Hội chứng suy thất trái
undeath0814 :: HỌC TẬP :: Tim mạch
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Hội chứng suy thất trái
HỘI CHỨNG SUY TIM TRÁI
Cơ năng
- Khó thở : đột ngột , khó thở khi gắng sức, khó thở khi nằm, phải ngồi dậy, ngủ tư thế Foler, hen tim, phù phổi cấp
- Ho: ho khan, đôi khi có máu lẫn bọt do phù phổi, ho khi nằm, khi gắng sức
- Mệt khi gắng sức không thể làm việc nặng đc, phân độ theo NYHA
- Có thể nuốt khó , hoặc khàn giọng do nhĩ trái lớn chèn vào
Thực thể
- Mỏm tim đập rộng, vượt ra ngoài đường trung đòn trái, quá gian sườn 5
- Nghe tiếng thổi cơ năng ở ổ van 2 lá do hở van 2 lá cơ năng
- Nghe tiếng T2 tách đôi tại ổ van động mạch phổi do ứ máu phổi
- Huyết áp tâm thu giảm, tâm trương bình thường
- Nghe phổi có ran ẩm 2 đáy phổi. có khi ran ẩm kèm ran rít trong hen tim. Có khi ran ẩm như “ nước thủy triều dâng” do phù phổi cấp
Cận lâm sang
- X quang:
• Mờ 2 đáy phổi do ứ dịch
• Rốn phổi đậm, phế trường mờ do ứ dịch, có hình cánh bướm hoặc Kerley B
• Bên trái 4 cung do có cung động mạch phổi phồng
• Bên phải 3 cung do có nhĩ trái lớn
• Tim to, chỉ số tim lồng ngực > ½
• Mỏm tim chúc xuống
- Siêu âm :
• Thất trái giãn , dày, đo chiều dày thất trái để điều trị ngoại khoa
• Phân số tống máu < 55%
• Hở 2 lá cơ năng
• Tìm nguyên nhân
- ECG:
• Dày thất trái ( RV1 + SV5 > 25mm…)
• Dày nhĩ trái ( P 2 đỉnh, P >3mm)
• Trục trái
- Công thức máu:
Hồng cầu tăng
Cơ năng
- Khó thở : đột ngột , khó thở khi gắng sức, khó thở khi nằm, phải ngồi dậy, ngủ tư thế Foler, hen tim, phù phổi cấp
- Ho: ho khan, đôi khi có máu lẫn bọt do phù phổi, ho khi nằm, khi gắng sức
- Mệt khi gắng sức không thể làm việc nặng đc, phân độ theo NYHA
- Có thể nuốt khó , hoặc khàn giọng do nhĩ trái lớn chèn vào
Thực thể
- Mỏm tim đập rộng, vượt ra ngoài đường trung đòn trái, quá gian sườn 5
- Nghe tiếng thổi cơ năng ở ổ van 2 lá do hở van 2 lá cơ năng
- Nghe tiếng T2 tách đôi tại ổ van động mạch phổi do ứ máu phổi
- Huyết áp tâm thu giảm, tâm trương bình thường
- Nghe phổi có ran ẩm 2 đáy phổi. có khi ran ẩm kèm ran rít trong hen tim. Có khi ran ẩm như “ nước thủy triều dâng” do phù phổi cấp
Cận lâm sang
- X quang:
• Mờ 2 đáy phổi do ứ dịch
• Rốn phổi đậm, phế trường mờ do ứ dịch, có hình cánh bướm hoặc Kerley B
• Bên trái 4 cung do có cung động mạch phổi phồng
• Bên phải 3 cung do có nhĩ trái lớn
• Tim to, chỉ số tim lồng ngực > ½
• Mỏm tim chúc xuống
- Siêu âm :
• Thất trái giãn , dày, đo chiều dày thất trái để điều trị ngoại khoa
• Phân số tống máu < 55%
• Hở 2 lá cơ năng
• Tìm nguyên nhân
- ECG:
• Dày thất trái ( RV1 + SV5 > 25mm…)
• Dày nhĩ trái ( P 2 đỉnh, P >3mm)
• Trục trái
- Công thức máu:
Hồng cầu tăng
Similar topics
» hội chứng suy tế bào gan
» Hội chứng hẹp 2 lá
» Hội chứng hở van 2 lá
» Hội chứng suy hô hấp cấp
» Hội chứng suy hô hấp mạn
» Hội chứng hẹp 2 lá
» Hội chứng hở van 2 lá
» Hội chứng suy hô hấp cấp
» Hội chứng suy hô hấp mạn
undeath0814 :: HỌC TẬP :: Tim mạch
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|